Characters remaining: 500/500
Translation

thành quả

Academic
Friendly

Từ "thành quả" trong tiếng Việt có nghĩakết quả quý giá, giá trị chúng ta đạt được sau một quá trình nỗ lực, hoạt động hoặc đấu tranh. Thành quả thường được sử dụng để nói về những kết quả tích cực, thể hiện sự thành công trong công việc, học tập hay các hoạt động khác.

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa: "Thành quả" chỉ những thành tựu, kết quả tốt đẹp con người đạt được sau khi đã cố gắng, nỗ lực. có thể thành công trong học tập, công việc, hoặc kết quả của một cuộc đấu tranh lý tưởng nào đó.

  2. dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: "Sau nhiều tháng học tập chăm chỉ, thành quả của tôi điểm số cao trong kỳ thi."
    • Câu phức tạp: "Chúng ta cần bảo vệ thành quả của cuộc cách mạng, đó kết quả của sự hy sinh nỗ lực của nhiều thế hệ."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong văn chương hoặc các bài diễn thuyết, "thành quả" có thể được sử dụng để nhấn mạnh tầm quan trọng của sự nỗ lực kiên trì. dụ: "Thành quả không chỉ số điểm hay danh hiệu, còn những bài học quý giá chúng ta rút ra từ quá trình đó."
  4. Biến thể của từ:

    • "Thành công": thường được dùng để chỉ kết quả tích cực, nhưng không nhất thiết phải kết quả của một quá trình dài.
    • "Thành tựu": thường chỉ những kết quả lớn lao, giá trị cao hơn, dụ như "thành tựu khoa học".
    • "Kết quả": từ chung hơn, có thể chỉ bất kỳ kết quả nào, không cần phải điều tích cực.
  5. Từ đồng nghĩa:

    • "Thành tựu": như đã nêu trên, thường dùng để chỉ những thành quả lớn hơn.
    • "Kết quả": chỉ ra bất kỳ kết quả nào, có thể tích cực hoặc tiêu cực.
  6. Từ gần nghĩa:

    • "Đạt được": nhấn mạnh vào hành động đạt được thành quả.
    • "Giành được": thường chỉ sự đạt được sau một cuộc đấu tranh hoặc cạnh tranh.
  7. dụ khác:

    • "Thành quả nghiên cứu của nhóm khoa học đã giúp phát triển một loại vắc-xin mới."
    • "Chúng ta hãy cùng nhau gìn giữ thành quả của công cuộc đổi mới."
Kết luận:

"Thành quả" một từ rất quan trọng trong tiếng Việt, mang ý nghĩa tích cực thể hiện sự nỗ lực của con người.

  1. dt. Kết quả quý giá thu được từ quá trình hoạt động, đấu tranh: thành quả lao động bảo vệ thành quả của cuộc cách mạng.

Comments and discussion on the word "thành quả"